Từ điển Thiều Chửu
摘 - trích
① Hái, như trích qua 摘瓜 hái dưa, trích quả 摘果 hái quả, v.v. ||② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v. ||③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
摘 - trích
① Hái, bẻ, ngắt: 摘瓜 Hái dưa; 摘一枝花 Bẻ một cành hoa; 摘樹葉 Ngắt lá cây; ② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ; ③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch; ④ Vay mượn; ⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摘 - trích
Lượm. Hái lấy — Lựa chọn mà lấy ra, rút ra.


指摘 - chỉ trích || 嶺南摘怪 - lĩnh nam trích quái || 發摘 - phát trích || 尋章摘句 - tầm chương trích cú || 摘別 - trích biệt || 摘登 - trích đăng || 摘譯 - trích dịch || 摘艷 - trích diễm || 摘艷詩集 - trích diễm thi tập || 摘講 - trích giảng || 摘血 - trích huyết || 摘錄 - trích lục || 摘要 - trích yếu ||